Ý nghĩa của từ thông cảm là gì:
thông cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thông cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thông cảm mình

1

24 Thumbs up   10 Thumbs down

thông cảm


Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. | : '''''Thông cảm''' với hoàn cảnh khó khăn của nhau.'' | : ''Người cùng cảnh ngộ nên dễ '''thông cảm'''.'' | : ''Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mon [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

19 Thumbs up   10 Thumbs down

thông cảm


đg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.. Các kết quả t [..]
Nguồn: vdict.com

3

17 Thumbs up   8 Thumbs down

thông cảm


đg. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm. Thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của nhau. Người cùng cảnh ngộ nên dễ thông cảm. Vì ốm nên tôi đã thất hứa, mong anh thông cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

10 Thumbs up   9 Thumbs down

thông cảm


hiểu thấu hoàn cảnh, khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm thông cảm với hoàn cảnh của nhau mong anh thông cảm Đồng nghĩa: cảm thô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

5 Thumbs up   4 Thumbs down

thông cảm


Thong cam có nghĩa là:ban khong quá thờ ơ hay ích kỷ được
Htt - 00:00:00 UTC 20 tháng 4, 2017

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thông cảm


THÔNG CẢM (sympathy)là một trạng thái biểu lộ cảm xúc qua tâm đến một người nào đó đang ở vào hoàn cảnh đau buồn. Chúng ta có thể thông cảm quan tâm một hoàn cảnh nào đó, hay giữa hai người cùng một hoàn cảnh nên dễ thông cảm cho nhau.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 1, 2022





<< thông báo thông giám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa